Characters remaining: 500/500
Translation

áy náy

Academic
Friendly

Từ "áy náy" trong tiếng Việt có nghĩacảm thấy lo lắng, không yên tâm hoặc sự băn khoăn về một điều đó. Khi một người cảm thấy áy náy, họ thường cảm giác không thoải mái hoặc không vui điều đó đã xảy ra hoặc chưa xảy ra.

dụ sử dụng: 1. Cảm thấy áy náy về hành động của mình: "Tôi cảm thấy áy náy đã không giúp đỡ bạn trong lúc khó khăn." 2. Áy náy khi làm tổn thương người khác: " ấy áy náy đã nói lời không hay với bạn." 3. Áy náy về việc không hoàn thành trách nhiệm: "Tôi rất áy náy khi không thể tham dự buổi họp."

Cách sử dụng nâng cao: - Sử dụng trong văn viết hoặc văn nói trang trọng: "Tôi không muốn áy náy về quyết định này, nhưng tôi cảm thấy điều đó không đúng." - Sử dụng trong trường hợp nhấn mạnh cảm xúc: " đã cố gắng, nhưng tôi vẫn không thể thoát khỏi cảm giác áy náy."

Phân biệt các biến thể của từ: - "Áy náy" thường được sử dụng như một tính từ, nhưng trong một số trường hợp, cũng có thể được sử dụng như một trạng từ, dụ: "Áy náy quá, tôi không thể ngủ được."

Từ gần giống đồng nghĩa: - Lo lắng: "Tôi lo lắng về bài kiểm tra ngày mai." - Băn khoăn: " ấy băn khoăn về quyết định đi du học." - Hối tiếc: "Tôi hối tiếc đã không nói lời xin lỗi sớm hơn."

Liên quan: - Những tình huống khiến người ta cảm thấy áy náy thường liên quan đến sự tương tác giữa con người, như sự giúp đỡ, lời nói hay hành động có thể làm tổn thương người khác.

  1. đgt. ý lo ngại, không được yên tâm: Mẹ không áy náy về con đâu (-hoài).

Comments and discussion on the word "áy náy"